UBND HUYỆN NINH GIANG
TRƯỜNG THCS ĐỒNG TÂM
Biểu mẫu 09
THÔNG BÁO
Cam kết chất lượng giáo dục của trường trung học cơ sở và trường THPT
Năm học 2022 - 2023
STT
|
Nội dung
|
Chia theo khối lớp
|
Lớp 6
|
Lớp 7
|
Lớp 8
|
Lớp 9
|
I
|
Điều kiện tuyển sinh
|
Hoàn thành chương trình Tiểu học
|
Đủ điều kiện lên lớp 7
|
Đủ điều kiện lên lớp 8
|
Đủ điều kiện lên lớp 9
|
II
|
Chương trình giáo dục mà cơ sở giáo dục thực hiện
|
Chương trình chuẩn do Bộ GD&ĐT quy định
|
III
|
Yêu cầu về phối hợp giữa cơ sở giáo dục và gia đình; Yêu cầu về thái độ học tập của học sinh
|
1. Yêu cầu về phối hợp giữa cơ sở giáo dục và gia đình
- Đảm bảo thông tin hai chiều giữa nhà trường và gia đình.
- Nhà trường thường xuyên phối hợp chặt chẽ với CMHS, thông báo tình hình học tập, rèn luyện của HS qua sổ liên lạc, nhóm zalo, số điện thoại...
- Tổ chức họp CMHS toàn trường ít nhất 2 lần/năm học. Họp từng nhóm nhỏ khi cần thiết.
- Gia đình phải thường xuyên phối hợp với nhà trường trong việc quản lí, giáo dục HS tích cực tự giác học tập, rèn luyện. Gia đình phải chịu trách nhiệm đối với những sai phạm, khuyết điểm của con em mình theo quy định của pháp luật.
2. Yêu cầu về thái độ học tập của HS
- Kính trọng cán bộ, giáo viên, nhân viên trong nhà trường.
- Đoàn kết giúp đỡ bạn bè trong học tập, rèn luyện.
- Thực hiện nghiêm túc nội quy nhà trường, chấp hành pháp luật của Nhà nước.
|
IV
|
Các hoạt động hỗ trợ học tập, sinh hoạt của học sinh ở cơ sở giáo dục
|
- Tổ chức tốt các hoạt động GDNGLL, văn nghệ, thể thao, các hoạt động xã hội, rèn các kỹ năng sống, giáo dục giới tính, trải nghiệm sáng tạo, tham quan di tích lịch sử, danh lam thắng cảnh...
- Hỗ trợ HS có hoàn cảnh khó khăn: cho mượn sách giáo khoa, tặng đồng phục, tặng thẻ BHTT, trao học bổng...
|
V
|
Kết quả năng lực, phẩm chất, học tập và sức khỏe của học sinh dự kiến đạt được
|
Loại
|
Hạnh kiểm
|
Học lực
|
Sức khoẻ
|
Tốt (Giỏi)
|
90%
|
18%
|
80%
|
Khá
|
9%
|
35%
|
15%
|
T.B/Đạt
|
1%
|
45%
|
5%
|
Yếu
|
0
|
2%
|
0
|
Kém
|
0
|
0
|
|
|
VI
|
Khả năng học tập tiếp tục của học sinh
|
Đủ khả năng học tiếp lên lớp 7
|
Đủ khả năng học tiếp lên lớp 8
|
Đủ khả năng học tiếp lên lớp 9
|
Đủ khả năng học tiếp lên lớp 10 và học nghề
|
|
Đồng Tâm, ngày 07 tháng 10 năm 2022
Thủ trưởng đơn vị
Nguyễn Thị Thuý Hồng
|
UBND HUYỆN NINH GIANG
TRƯỜNG THCS ĐỒNG TÂM
Biểu mẫu 10
THÔNG BÁO
Công khai thông tin chất lượng giáo dục thực tế của trường trung học cơ sở và trường trung học phổ thông, năm học 2022 – 2023
STT
|
Nội dung
|
Tổng số
|
Chia ra theo khối lớp
|
Lớp6
|
Lớp7
|
Lớp8
|
Lớp 9
|
I
|
Số học sinh chia theo hạnh kiểm
|
285
|
78
|
67
|
71
|
69
|
1
|
Tốt
(tỷ lệ so với tổng số)
|
283
99,3
|
78
100
|
67
100
|
69
97,2
|
69
100
|
2
|
Khá
(tỷ lệ so với tổng số)
|
2
0,7
|
0
|
0
|
2
2,8
|
0
|
3
|
Trung bình
(tỷ lệ so với tổng số)
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
4
|
Yếu
(tỷ lệ so với tổng số)
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
II
|
Số học sinh chia theo học lực
|
285
|
78
|
67
|
71
|
69
|
1
|
Giỏi
(tỷ lệ so với tổng số)
|
81
28,4
|
27
34,6
|
13
19,4
|
18
25,4
|
23
33,3
|
2
|
Khá
(tỷ lệ so với tổng số)
|
123
43,2
|
28
35,9
|
34
50,7
|
27
38,0
|
34
49,3
|
3
|
Trung bình
(tỷ lệ so với tổng số)
|
78
27,4
|
21
26,9
|
20
29,9
|
25
35,2
|
12
17,4
|
4
|
Yếu
(tỷ lệ so với tổng số)
|
3
1,0
|
2
2,6
|
0
|
1
1,4
|
0
|
5
|
Kém
(tỷ lệ so với tổng số)
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
III
|
Tổng hợp kết quả cuối năm
|
216
|
78
|
67
|
71
|
|
1
|
Lên lớp
(tỷ lệ so với tổng số)
|
213
98,6
|
76
97,7
|
67
100
|
70
98,6
|
|
a
|
Học sinh giỏi
(tỷ lệ so với tổng số)
|
58
26,9
|
27
34,6
|
13
19,4
|
18
25,4
|
|
b
|
Học sinh tiên tiến
(tỷ lệ so với tổng số)
|
89
41,2
|
28
35,9
|
34
50,7
|
27
38.0
|
|
2
|
Thi lại
(tỷ lệ so với tổng số)
|
3
1,0
|
2
2,6
|
|
1
1,4
|
|
3
|
Lưu ban
(tỷ lệ so với tổng số)
|
|
|
|
|
|
4
|
Chuyển trường đến/đi
(tỷ lệ so với tổng số)
|
|
|
|
|
|
5
|
Bị đuổi học
(tỷ lệ so với tổng số)
|
0
|
|
|
|
|
6
|
Bỏ học (qua kỳ nghỉ hè năm trước và trong năm học)
(tỷ lệ so với tổng số)
|
0
|
|
|
|
|
IV
|
Số học sinh đạt giải các kỳ thi học sinh giỏi
|
40
|
8
|
7
|
13
|
12
|
1
|
Cấp huyện
|
36
|
7
|
6
|
13
|
10
|
2
|
Cấp tỉnh/thành phố
|
4
|
1
|
1
|
|
2
|
3
|
Quốc gia, khu vực một số nước, quốc tế
|
0
|
|
|
|
|
V
|
Số học sinh dự xét hoặc dự thi tốt nghiệp
|
69
|
|
|
|
|
VI
|
Số học sinh được công nhận tốt nghiệp
|
69
|
|
|
|
|
1
|
Giỏi
(tỷ lệ so với tổng số)
|
23
33,3
|
|
|
|
|
2
|
Khá
(tỷ lệ so với tổng số)
|
34
49,3
|
|
|
|
|
3
|
Trung bình
(Tỷ lệ so với tổng số)
|
12
17,4
|
|
|
|
|
VII
|
Số học sinh thi đỗ đại học, cao đẳng
(tỷ lệ so với tổng số)
|
|
|
|
|
|
VIII
|
Số học sinh nam/số học sinh nữ
|
148/137
|
42/36
|
36/31
|
35/36
|
35/34
|
IX
|
Số học sinh dân tộc thiểu số
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
Đồng Tâm, ngày 30 tháng 6 năm 2023
Thủ trưởng đơn vị
Nguyễn Thị Thuý Hồng
|
UBND HUYỆN NINH GIANG
TRƯỜNG THCS ĐỒNG TÂM
Biểu mẫu 11
THÔNG BÁO
Công khai thông tin cơ sở vật chất của trường trung học cơ sở và trường trung học phổ thông, năm học 2022 - 2023
STT
|
Nội dung
|
Số lượng
|
Bình quân
|
I
|
Số phòng học
|
08
|
1,52 m2/học sinh
|
II
|
Loại phòng học
|
|
-
|
1
|
Phòng học kiên cố
|
16
|
54
|
2
|
Phòng học bán kiên cố
|
0
|
0
|
3
|
Phòng học tạm
|
0
|
0
|
4
|
Phòng học nhờ
|
|
|
5
|
Số phòng học bộ môn
|
8
|
54
|
6
|
Số phòng học đa chức năng (có phương tiện nghe nhìn)
|
0
|
0
|
7
|
Bình quân lớp/phòng học
|
1
|
-
|
8
|
Bình quân học sinh/lớp
|
35,6
|
-
|
III
|
Số điểm trường
|
0
|
-
|
IV
|
Tổng số diện tích đất (m2)
|
4.139
|
|
V
|
Tổng diện tích sân chơi, bãi tập (m2)
|
2111
|
7,4
|
VI
|
Tổng diện tích các phòng
|
|
|
1
|
Diện tích phòng học (m2)
|
54
|
|
2
|
Diện tích phòng học bộ môn (m2)
|
70
|
|
3
|
Diện tích thư viện (m2)
|
102
|
|
4
|
Diện tích nhà tập đa năng (Phòng giáo dục rèn luyện thể chất) (m2)
|
450
|
|
5
|
Diện tích phòng hoạt động Đoàn Đội, phòng truyền thống (m2)
|
75
|
|
VII
|
Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu
(Đơn vị tính: bộ)
|
|
Số bộ/lớp
12,25
|
1
|
Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu hiện có theo quy định
|
98
|
8,5
|
1.1
|
Khối lớp 6
|
17
|
14,0
|
1.2
|
Khối lớp 7
|
28
|
14,5
|
1.3
|
Khối lớp 8
|
29
|
11,5
|
1.4
|
Khối lớp 9
|
24
|
Số bộ/lớp
12,25
|
2
|
Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu còn thiếu so với quy định
|
|
|
2.1
|
Khối lớp 6
|
01
|
|
2.2
|
Khối lớp 7
|
01
|
|
2.3
|
Khối lớp 8
|
01
|
|
2.4
|
Khối lớp 9
|
0
|
|
3
|
Khu vườn sinh vật, vườn địa lý (diện tích/thiết bị)
|
0
|
|
4
|
…
|
|
|
VIII
|
Tổng số máy vi tính đang sử dụng phục vụ học tập
(Đơn vị tính: bộ)
|
25
|
|
IX
|
Tổng số thiết bị dùng chung khác
|
13
|
Số thiết bị/lớp
1,6
|
1
|
Ti vi
|
08
|
|
2
|
Cát xét
|
01
|
|
3
|
Đầu Video/đầu đĩa
|
02
|
|
4
|
Máy chiếu OverHead/projector/vật thể
|
04
|
|
5
|
Thiết bị khác...
|
Loa: 2; Đàn: 01
|
|
6
|
…..
|
|
|
IX
|
Tổng số thiết bị đang sử dụng
|
|
Số thiết bị/lớp
|
1
|
Ti vi
|
8
|
|
2
|
Cát xét
|
1
|
|
3
|
Đầu Video/đầu đĩa
|
2
|
|
4
|
Máy chiếu OverHead/projector/vật thể
|
4
|
|
5
|
Thiết bị khác...
|
Loa: 2; Đàn: 01
|
|
..
|
……………
|
|
|
|
Nội dung
|
Số lượng (m2)
|
X
|
Nhà bếp
|
0
|
XI
|
Nhà ăn
|
0
|
|
Nội dung
|
Số lượng phòng, tổng diện tích (m2)
|
Số chỗ
|
Diện tích bình quân/chỗ
|
XII
|
Phòng nghỉ cho học sinh bán trú
|
0
|
|
|
XIII
|
Khu nội trú
|
0
|
|
|
XIV
|
Nhà vệ sinh
|
Dùng cho giáo viên
|
Dùng cho học sinh
|
Số m2/học sinh
|
|
Chung
|
Nam/Nữ
|
Chung
|
Nam/Nữ
|
1
|
Đạt chuẩn vệ sinh*
|
2
|
|
2
|
|
0,4
|
2
|
Chưa đạt chuẩn vệ sinh*
|
|
|
|
|
|
(*Theo Thông tư số 12/2011/TT-BGDĐT ngày 28/2/2011 của Bộ GDĐT ban hành Điều lệ trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trung học phổ thông có nhiều cấp học và Thông tư số 27/2011/TT-BYT ngày 24/6/2011 của Bộ Y tế ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nhà tiêu - điều kiện bảo đảm hợp vệ sinh).
|
Nội dung
|
Có
|
Không
|
XV
|
Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh
|
x
|
|
XVI
|
Nguồn điện (lưới, phát điện riêng)
|
x
|
|
XVII
|
Kết nối internet
|
x
|
|
XVIII
|
Trang thông tin điện tử (website) của trường
|
x
|
|
XIX
|
Tường rào xây
|
x
|
|
|
Đồng Tâm, ngày 07 tháng 10 năm 2022
Thủ trưởng đơn vị
Nguyễn Thị Thuý Hồng
|
UBND HUYỆN NINH GIANG
TRƯỜNG THCS ĐỒNG TÂM
Biểu mẫu 12
THÔNG BÁO
Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên của trường trung học cơ sở và trường trung học phổ thông, năm học 2022 - 2023
STT
|
Nội dung
|
Tổng số
|
Trình độ đào tạo
|
Hạng chức danh nghề nghiệp
|
Chuẩn nghề nghiệp
|
TS
|
ThS
|
ĐH
|
CĐ
|
TC
|
Dưới TC
|
Hạng III
|
Hạng II
|
Hạng I
|
Xuất sắc
|
Khá
|
Trung bình
|
Kém
|
Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên
|
19
|
|
|
17
|
1
|
|
|
5
|
11
|
|
6
|
12
|
|
|
I
|
Giáo viên
Trong đó số giáo viên dạy môn:
|
14
|
|
|
13
|
1
|
|
|
4
|
9
|
|
5
|
8
|
|
|
1
|
Toán
|
2
|
|
|
2
|
|
|
|
1
|
1
|
|
1
|
1
|
|
|
2
|
Lý
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
1
|
|
|
|
3
|
Hóa
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
|
1
|
|
|
4
|
Sinh
|
0
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Sử
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
1
|
|
|
|
6
|
Địa
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
|
1
|
|
|
7
|
Mĩ thuật
|
1
|
|
|
0
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
8
|
GDCD
|
0
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Tiếng Anh
|
2
|
|
|
2
|
|
|
|
|
1
|
|
|
1
|
|
|
10
|
Âm nhạc
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
11
|
Công nghệ
|
0
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Thể dục
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
|
1
|
|
|
13
|
Ngữ văn
|
2
|
|
|
2
|
|
|
|
1
|
1
|
|
|
2
|
|
|
14
|
Tin học
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
1
|
|
|
|
II
|
Cán bộ quản lý
|
2
|
|
|
2
|
|
|
|
|
2
|
|
1
|
|
|
|
1
|
Hiệu trưởng
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
2
|
Phó hiệu trưởng
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
1
|
|
|
|
III
|
Nhân viên
|
3
|
|
|
3
|
|
|
|
|
1
|
0
|
|
3
|
|
|
1
|
Nhân viên văn thư
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
|
0
|
0
|
|
1
|
|
|
2
|
Nhân viên kế toán
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
|
0
|
0
|
|
1
|
|
|
3
|
Thủ quỹ
|
0
|
|
|
0
|
|
|
|
|
0
|
0
|
|
|
|
|
4
|
Nhân viên y tế
|
0
|
|
|
0
|
|
|
|
|
0
|
0
|
|
|
|
|
5
|
Nhân viên thư viện
|
0
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Nhân viên thiết bị, thí nghiệm
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
|
1
|
0
|
|
1
|
|
|
7
|
Nhân viên hỗ trợ giáo dục người khuyết tật
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
8
|
Nhân viên công nghệ thông tin
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
Đồng Tâm, ngày 30 tháng 8 năm 2022
Thủ trưởng đơn vị
Nguyễn Thị Kim Oanh
|
UBND HUYỆNNINH GIANG
TRƯỜNG THCS ĐỒNG TÂM
–––––––––
|
|
THÔNG BÁO
Công khai tài chính năm 2022
––––––––
I. Ngân sách nhà nước
1. Ngân sách nhà nước giao: 3.340.182.300đ
2. Chi năm 2022: 3.340.182.300đ
2.1. Chi cho con người: 2.760.154.549đ
2.2. Chi nghiệp vụ chuyên môn: 580.027.751đ
II. Học phí
1. Dự toán giao: 188.558.000đ
2. Chi năm 2022: 188.558.000đ
2.1. Chi cho con người: 44.515.400đ
2.2. Chi nghiệp vụ chuyên môn: 25.000.000 đ
2.3. Chi mua sắm, sửa chữa: 8.668.700đ
2.4. Chi khác: 110.373.900đ
Đồng Tâm, ngày 03 tháng 8 năm 2022
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
STT
|
Nội dung chi
|
Số tiền
(đồng)
|
Ghi chú
|
1
|
Lương
|
1.385.565.952
|
|
2
|
Hợp đồng
|
38.350.000
|
|
3
|
Phụ cấp
|
946.723.396
|
|
4
|
Thưởng
|
2.200.000
|
|
5
|
Đóng góp (BHXH,BHYT,CĐ...)
|
409.340.601
|
|
6
|
Nước, học phẩm
|
|
|
7
|
Dịch vụ công cộng
|
36.121.251
|
|
8
|
Vật tư văn phòng
|
160.357.900
|
|
9
|
Thông tin, tuyên truyền, liên lạc
|
7.753.900
|
|
10
|
Hội nghị
|
10.650.000
|
|
11
|
Công tác phí
|
22.490.000
|
|
12
|
Sửa chữa tài sản nhỏ
|
214.826.800
|
|
13
|
Nghiệp vụ chuyên môn
|
101.028.500
|
|
14
|
Chi khác
|
112.382.000
|
|
15
|
Mua sắm tài sản
|
21.000.000
|
|
Tổng:
|
3.528.740.300
|
|
HIỆU TRƯỞNG